ThS Trần Đức Hạnh
1. Họ và tên:TRẦN ĐỨC HẠNH | ||||||||||||||
2.Năm sinh:1985. 3.Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||||
4.Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Thạc sỹ. Năm đạt học vị: 2010 |
||||||||||||||
5.Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ: Giảng viên Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế, Trường đại học Kinh tế quốc dân |
||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng:P 415, Nhà A14,Tập thể Đại học Kinh Tế Quốc Dân , Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | ||||||||||||||
7. Điện thoại:04.36280280 xin 5669; NR:(04) 38694410; Mobile: 0944256166
8. Fax:E-mail: tdhanh10@gmail.com |
||||||||||||||
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm:
Tên tổ chức: Trường đại học Kinh tế quốc dân Tên người Lãnh đạo:GS.TS. Trần Thọ Đạt Điện thoại người Lãnh đạo:(04)36280 280 – 6418 Địa chỉ tổ chức: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||
Đại học | Trường đại học Kinh tế quốc dân | QTKD Thương mại mại quốc tế | 2007 | |||||||||||
Thạc sỹ | Trường đại học Stirling | Kinh doanh quốc tế | 2010 | |||||||||||
Tiến sỹ | ||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác | ||||||||||||||
Thời gian
(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức | |||||||||||
08/2012 – nay | Giảng viên | Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế – Trường đại học Kinh tế quốc dân | 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội (Phòng 307 – 310, Nhà 7) |
|||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố | ||||||||||
1 | Giáo trình “Kinh tế các ngành thương mại dịch vụ (Dùng cho chuyên ngành Kinh tế quản lý và Quản trị kinh doanh) ” | Tham gia | NXB Lao động – Xã hội | 2015 | ||||||||||
2 | An toàn lao động đối với một số lĩnh vực có nguy cơ tai nạn lao động cao | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Hoàn thiện, phát hành giáo trình môn học An toàn, vệ sinh lao động và các tài liệu kèm theo cho các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp khối kinh tế” | 2015 | ||||||||||
3 | Hiệp định TPP: Cơ hội và thách thức đối với nền kinh tế Việt Nam | Đồng tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Kinh tế – Xã hội Việt Nam năm 2015: Cơ hội và thách thức trước thềm hội nhập mới” | 2016 | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp…
(liên quan đến đề tài, dự ánđăng ký- nếu có) |
||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CNđăng ký- nếu có) |
||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!